CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ HỌC SINH ÔN BÀI TẠI NHÀ
TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PSHÒNG DỊCH COVID – 19, ĐỢT 2
ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
A. Phần trắc nghiệm :
Khoanh tròn
vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số ba trăm linh
năm viết là :
A. 503
|
B. 305
|
C. 530
|
D. 350
|
Câu 2.
Trong các số dưới đây, số nào bé nhất?
A. 342
|
B. 432
|
C. 324
|
D. 423
|
Câu 3. Số
liền sau của số 499 là số:
A. 497
|
B. 498
|
C. 500
|
D. 501
|
Câu 4.
Tính 515 + 327 = ?
A. 832
|
B. 842
|
C. 932
|
D. 941
|
Câu 5.
Tính: 197 + 22 + 3 = ?
A. 222
|
B. 447
|
C. 717
|
D. 249
|
Câu 6. x
– 282 = 576.
Vậy x bằng:
A. 294
|
B. 858
|
C. 758
|
D. 394
|
Câu 7.
Tính 429 – 382 = ?
A. 47
|
B. 147
|
C. 137
|
D. 37
|
Câu 8.
Kết quả của phép trừ 748 – 53 là:
Câu 9. Hai xe ba gác chở tổng cộng được 572kg hàng hóa, xe thứ
nhất chở được 248kg. Vậy xe thứ hai chở được:
A. 334 kg
|
B. 324 kg
|
C. 236 kg
|
D. 224 kg
|
Câu 10.
525 – x = 181.
Vậy x bằng:
A. 606
|
B. 444
|
C. 344
|
D. 324
|
Câu 11.
Tìm một số sao cho số đó cộng với 39 rồi trừ đi 9 thì bằng 478
A. 408
|
B. 508
|
C. 458
|
D. 448
|
Câu 12.
Tính: 7 x 4 + 49 = ?
Câu 13.
Một số nhân với 5 rồi cộng với 18 thì bằng 33. Vậy số đó là:
Câu 14. 200 x 2 x 2 = ?
A. 600
|
B. 400
|
C. 200
|
D. 800
|
Câu 15.
Mỗi thùng dầu có 8 lít. Hỏi 4 thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 4 lít dầu
|
B. 12 lít dầu
|
C. 32 lít dầu
|
D. 2 lít
|
Câu 16.
Tính: 3 x 8 – 5 = ?
Câu 17.
Hai số có tích bằng 12 và có tổng bằng 8 là:
A. 3 và 4
|
B. 2 và 6
|
C. 3 và 5
|
D. 4 và 4
|
Câu 18. Mỗi thùng xà phòng đựng 4 túi, mỗi túi nặng 2kg. Vậy hai
thùng xà phòng nặng bao nhiêu kilogram?
A. 6 kg
|
B. 16 kg
|
C. 8 kg
|
D. 12 kg
|
Câu 19. x × 4 = 24.
Vậy x bằng bao nhiêu ?
Câu 20.
600 : 2 = ?
A. 300
|
B. 400
|
C. 800
|
D. 580
|
Câu 21.
Tính 16 : 2 + 2 = ?
Câu 22.
Một số nhân với 3 rồi chia cho 2 thì được kết quả bằng 30. Vậy số đó là:
Câu 23. Người ta rót đều
24 lít dầu vào 3 thùng. Mỗi thùng có số lít dầu là:
A. 21l
|
B. 27l
|
C. 8l
|
D. 7l
|
Câu 24.
Bốn đoạn dây bằng
nhau, dài tổng cộng 32cm. Vậy mỗi doạn dây dài:
A. 36cm
|
B. 9cm
|
C. 8cm
|
D. 28cm
|
Câu 25.
Hai số có thương bằng
3 và có tổng bằng 16. Vậy hai số đó là:
A. 3 và 9
|
B. 6 và 10
|
C. 5 và 11
|
D. 4 và 12
|
Câu 26. Một số nhân với 4 rồi cộng với 12 thì bằng 28. Vậy số đó
bằng:
Câu 27.
Tính: 20 × 4 : 2 =
?
Câu 28.
Sợi dây thứ nhất
dài 12m và ngắn hơn sợi dây thứ hai 3m. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu mét?
A. 9m
|
B. 15m
|
C. 4m
|
D. 27m
|
Câu 29. Hai số có thương bằng 2 và hiệu bằng 4. Vậy 2 số đó là:
A. 4 và 2
|
B. 8 và 4
|
C. 6 và 3
|
D. 6 và 2
|
Câu 30. Hai thùng dầu cân nặng tổng cộng 82kg thùng thứ nhất cân
nặng 45kg.
Vậy thùng thứ hai cân nặng:
A. 37kg
|
B. 47kg
|
C. 127kg
|
D. 43kg
|
Câu 31.
Tính:
6 x 7 + 2 = ?
Câu 32.
Một
số chia cho 6 được 5 dư 2. Vậy số đó là:
Câu 33.
Một
thùng dầu chứa 18 lít. Hỏi 6 thùng dầu như vậy chưa bao nhiêu lít ?
A. 3 lít
|
B. 12 lít
|
C. 24 lít
|
D. 108 lít
|
Câu 34.
của một giờ là:
A. 2 phút
|
B. 12 phút
|
C. 10 phút
|
D. 6 phút
|
Câu 35.
Trong
phép chia có dư với số dư là 6. Số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó là:
Câu 36.
Có
31 học sinh xếp hàng, mỗi hàng 5 em. Hỏi còn dư bao nhiêu em?
A. 1 em
|
B. 2 em
|
C. 3 em
|
D. 4 em
|
Câu 37.
48
: 4 + 2 = ?
Câu 38.
7
× 8 + 27 = ?
Câu 39.
Mỗi
hộp có 7 viên bi. Hỏi 9 hộp như thế có bao nhiêu viên bi?
A. 63 viên bi
|
B. 16 viên bi
|
C. 54 viên bi
|
D. 49 viên bi
|
Câu 40.
Có
42 lít dầu, chia đều vào mỗi thùng 7 lít. Hỏi chia được bao nhiêu thùng dầu?
A. 5 thùng
|
B. 6 thùng
|
C. 7 thùng
|
D. 8 thùng
|
Câu 41.
Xe
thứ nhất chở 12 bao hàng, xe thứ hai chở gấp 8 lần xe thứ nhất. Hỏi hai xe chở
được bao nhiêu bao hàng?
A. 28 bao hàng
|
B. 96 bao hàng
|
C. 32 bao hàng
|
D. 108 bao hàng
|
Câu 42.
8
× 4 được viết dưới dạng tổng là:
A. 8 + 8 + 8
|
B. 4 + 4 + 4
|
C. 8 + 8 + 8 + 8
|
D. 4 + 4 + 4 +4
|
Câu 43.
Tính:
272 × 3 + 126 = ?
A. 942
|
B. 842
|
C. 742
|
D. 932
|
Câu 44.
x
: 8 = 112
x bằng bao nhiêu?
A. 14
|
B. 120
|
C. 104
|
D. 896
|
Câu 45.
Có
8 bao đường, mỗi bao nặng 115kg, người ta đã lấy ra 218kg từ các bao đó. Số đường
còn lại là:
A. 702kg
|
B. 712kg
|
C. 672kg
|
682kg
|
Câu 46.
Một
số giảm đi 3 lần sau đó lại gấp lên 4 lần thì được 24. Vậy số đó là:
Câu 47.
Có
6 con chó và 3 con gà. Hỏi số chân chó gấp mấy lần số chân gà?
A. 2 lần
|
B. 4 lần
|
C. 3 lần
|
D. 18 lần
|
Câu 48.
Tìm
một số biết 8 lần số đó cộng với 15 thì được 71.
Câu 49.
Dũng
có 36 viên bi, Hùng có số bi bằng
số bi của Dũng. Hỏi
Dũng có nhiều hơn Hùng bao nhiêu viên bi?
A. 32 viên bi
|
B. 4 viên bi
|
C. 27 viên bi
|
D. 5 viên bi
|
Câu 50.
Một
hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A. 10cm
|
B. 5cm
|
C. 4cm
|
D. 2cm
|
Câu 51.
4000
+ 200 + 7 = ...........
Số thích hợp điền vào chỗ chấm
là:
A. 4720
|
B. 4027
|
C. 4270
|
D. 4207
|
Câu 52.
Số
7300 được viết thành tổng là:
A. 7000 + 30
|
B. 7000 + 3
|
C. 7000 + 300
|
D. 700 + 3000
|
Câu 53.
Số
liền sau của số 2001 là:
A. 1999
|
B. 2000
|
C. 2002
|
D. 2003
|
Câu 54.
Số
liền trước của số 8999 là:
A. 9000
|
B. 8998
|
C. 8989
|
D. 8899
|
Câu 55.
Chữ
số 6 trong số 3625 có giá trị là:
A. 6000
|
B. 600
|
C. 60
|
D. 6
|
Câu 56.
Chữ
số 2 trong số 5021 có giá trị là:
A. 2
|
B. 20
|
C. 200
|
D. 2000
|
Câu 57.
Tính:
5627 + 2298 = ?
A. 7925
|
B. 7915
|
C. 7825
|
D. 7815
|
Câu 58.
Xe
thứ nhất chở 4560kg gạo, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 678kg gạo. Hai xe
chở số gạo là:
A. 5238kg
|
B. 5916kg
|
C. 9798kg
|
D. 8442kg
|
Câu 59.
Giá
trị của biểu thức 24 : 3 × 2 + 6 là:
Câu 60.
Giá
trị của biểu thức 568 – (27 + 68) là:
A. 609
|
B. 473
|
C. 483
|
D. 509
|
B.
TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
a) 325 + 257 638 + 347 409 + 514
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
b) 664 + 253 395 + 484 270 + 365
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
2. Đặt tính rồi
tính:
a) 674 – 528 482 – 326 317 – 309
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
b) 734 – 642 804 – 782 538 – 529
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
3. Điền số thích
hợp vào ô trống:
Số đã cho
|
49
|
42
|
56
|
35
|
70
|
63
|
Bớt đi 7 đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
Giảm đi 7 lần
|
|
|
|
|
|
|
4. Điền số thích
hợp vào ô trống:
Số đã cho
|
5
|
8
|
7
|
6
|
10
|
9
|
Thêm 7 đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
Gấp lên 7 lần
|
|
|
|
|
|
|
5. Tính
a) 12km + 13km = 26km – 19km =
35hm + 15hm = 92hm – 90hm =
b) 44hm x 3 = 72dm : 4 =
5dam x 7 = 96m : 6 =
6. Đặt tính rồi
tính
a) 208 x 4 b) 453 – 68 c) 927 : 8
………………. ………………… …………………
………………. …………………. …………………
………………… ………………… ………………….
7. Điền số thích
hợp vào ô trống:
Thừa số
|
|
6
|
|
8
|
|
9
|
Thừa số
|
4
|
8
|
5
|
|
7
|
|
Tích
|
32
|
|
40
|
72
|
56
|
63
|
8. Điền số thích
hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu)
MẪU: 5hm 6m =
500m + 6m = 506m
a) 3m 12cm =
…….cm + ……..cm = …….cm
b) 8dam 5dm =
………dm + …..….dm = ………dm
c) 3hm 2dam 10m
= ……….m + ………..m + ……….m = ……..m
9. Điền số thích
hợp vào chỗ chấm :
Trong hình bên
có:
a) Các hình
vuông là……….. và ……….
Cạnh của mỗi hình vuông đó bằng ……….cm
b) Hình chữ nhật
là ……..
Hình đó có chiều dài bằng ……… cm và chiều rộng bằng ……..cm
10. Điền số
thích hợp vào ô trống:
Số bé
|
5
|
6
|
7
|
4
|
8
|
6
|
Số lớn
|
40
|
36
|
49
|
32
|
72
|
54
|
Số lớn gấp mấy lần số bé?
|
|
|
|
|
|
|
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
|
|
|
|
|
|
|
11. Đặt tính rồi
tính:
a) 319 + 655 32 + 868 92 + 808
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
b) 703 – 508 503 – 96 991 – 899
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
12. Đặt tính rồi
tính:
a) 304 x 3 193 x 4 108 x 8
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
b) 192 x 5 25 x 9 127 x 7
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
13. Đặt tính rồi
tính:
a) 596 : 4 680 : 5 606 : 6
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
b) 742 : 7 945 : 9 968 : 8
……………. …………… …………..
……………. ……………. ……………
…………….. …………….. …………….
14. Tính
a) 245cm + 555
cm – 30cm = (45cm + 23cm) x 2 =
=
=
b) 920m – 330m –
509m = (325dm + 655dm) : 4 =
= =
15. Viết các số:
Tám nghìn bảy
trăm sáu mươi ba:..................................................................
Năm nghìn chín
trăm mười: ......................................................................
Ba nghìn hai
trăm ba mươi ba: ......................................................................
Sáu nghìn tám
trăm linh năm: ......................................................................
16.Viết theo mẫu:
3125 = 3000 + 100 + 20 + 5
2004 =……………………………
3110=…………………………….
1804=……………………………
6400=……………………………
17. Viết số biết
số đó gồm:
a) Hai nghìn và
bốn đơn vị : …………
b) Sáu nghìn, ba
trăm, hai chục : …………
c) Tám nghìn, bốn
trăm :………….
d) Chín nghìn,
năm trăm,hai đơn vị :…………..
18. Điền số
thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
|
Số ở giữa
|
Số liền sau
|
|
2004
|
|
|
3182
|
|
|
5915
|
|
|
8276
|
|
|
9999
|
|
19. Sắp xếp các
số sau:
2020
; 2762 ; 2010 ; 2198 ; 2375
a) Theo thứ tự từ
lớn đến bé………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ
bé đến lớn………………………………………………………
20. Điền số
thích hợp vào chỗ trống:
Khi chia một số
cho 6 ta được thương bằng 15 và dư 4.
Vậy số bị chia
là ……..
Bài
1:
Có 23
bạn nam và 25 bạn nữ đứng xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao
nhiêu bạn ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài
2:
Cửa hàng
có 8 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120 lít, người ta đã bán 385 lít dầu từ các
thùng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài
3:
Một tổ
công nhân cần sửa 525 m đường. Họ đã sửa được 1/7 số m đường đó. Hỏi họ còn
phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài
4:
Có 4 xe
chở như nhau, mỗi xe chở 125 bao gạo. Xe thứ năm chở 182 bao . Hỏi cả 5 xe chở bao nhiêu bao gạo?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài
5:
Trong vườn có 9 cây bưởi và 36 cây
cam. Hỏi số cây bưởi bằng một phần mấy số cây cam?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài
6:
Một nhà nuôi 15 con bò và 5 con
trâu. Hỏi số bò gấp bao nhiêu lần số trâu?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài
7:
Từ cuộn dây dài 205 m, người ta
cắt đi 9 đoạn dây bằng nhau, mỗi đoạn dài 15 m. Hỏi cuộn dậy còn lại bao
nhiêu m?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
|
Bài 8:
Mẹ mua
về 1 kg đường, mẹ đã dùng nấu chè hết 476 g. Số đường còn lại mẹ đựng đều vào
4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy gam đường?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
9:
Năm nay
bố 33 tuổi, mẹ 30 tuổi. Tuổi của An bằng 1/9 tổng số tuổi của bố và mẹ. Hỏi
năm nay An bao nhiêu tuổi ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
10:
Đoạn
thẳng MN dài 52 cm. Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng AB 15 cm. Hỏi cả hai
đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
11:
Một cửa
hàng đã bán 14m vải đỏ. Cửa hàng còn lại số vải đỏ gấp 4 lần số vải đỏ đã
bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
12:
Con lợn
nặng gấp 9 lần con ngỗng. Con ngỗng nặng 8 kg. Hỏi cả con lợn và con ngỗng
nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
13:
Tổ một
cắt được 52 lá cờ. Giảm số cờ của tổ một 4 lần thì được số cờ tổ hai. Hỏi cả
hai tổ cắt được bao nhiêu lá cờ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
14:
Đàn gà
trong sân có 45 con gà mái. Giảm số gà mái 9 lần thì được số gà trống. Hỏi
trong sân có tất cả bao nhiêu con gà ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
15:
Người ta
đếm được trong một trại chăn nuôi có 24 chân bò và 36 chân trâu. Hỏi trong
trại đó có bao nhiêu con trâu và bò ?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
16:
Hải chạy
xung quanh trường hết 12 phút. Nam chạy xung quanh trường hết 1/6 giờ. Hỏi ai
chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy phút.?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
17:
Một đội
thi công phải sửa 1km đường .Tuần lễ thứ nhất đã sửa được 296m. Tuần lễ thứ
hai sửa được 325m . Hỏi đội thi công còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
18:
Chu vi tam giác ABC là 172cm. Đoạn AB dài 75cm, đoạn CD
dài bằng 1/3 đoạn AB. Hỏi đoạn thẳng
CA dài mấy xăng-ti-mét?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Bài
19:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 208m,
chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi khu đất hình chữ nhật đó.?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|
Chu vi mảnh vườn hình vuông là
6dam. Hỏi số đo một cạnh của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét?
|
Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
|