CHƯƠNG
TRÌNH HỖ TRỢ HỌC SINH ÔN BÀI TẠI NHÀ
TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG DỊCH COVID – 19, ĐỢT
2
ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 2
A/ LÝ THUYẾT
* Môn
Toán : Ôn từ tuần 1 đến tuần 20.
+ Ôn các dạng toán đã học ở SGK và VBTT .
(SGK ,từ trang 3 -> trang 101 )
+ Học thuộc lòng các bảng cộng (trang 38),
bảng trừ (trang 69),trừ có nhớ, không nhớ
đã học. Học các bảng nhân 2 đến nhân 5
+ Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác
các phép tính +,- có nhớ ,không nhớ
trong phạm vi 100.
+ Nắm các dạng toán tìm số hạng; số bị trừ; số
trừ.
+ Nắm các dạng
toán giải có lời văn.
+ Nắm các dạng toán có cùng hai dấu tính trong bài .
VD: 14+23-5 = 37 - 5
= 32
+ Đổi các đơn vị đo. ( VD: 1 chục = ? ; 1dm=…cm; 1dm 4cm =…..cm và ngược
lại)
+ Nắm các dạng toán về ngày,giờ ; xem đồng
hồ; xem lịch.
+ Nắm các dạng toán về hình học
* Môn Tiếng Việt: Ôn tập từ tuần 1 đến tuần 20
1. Đọc tiếng:
+ Luyện đọc trôi
chảy, to rõ và trả lời câu hỏi các bài
tập đọc đã học ở SGK.
2. Đọc hiểu:
- Các em làm bài có thể trên giấy.Hình thức
trắc nghiệm và tự luận ( Đề ôn sẽ ra các
bài tập đọc trong SGK, các em đọc ,hiểu và khoanh vào câu trả lời đúng nhất .
3.
Luyện từ và câu: - Ôn từ tuần 1 đến tuần 20.
+ Nhận biết các mẫu câu đã học:Ai là gì? Ai
làm gì? Ai thế nào? Khi nào?
+ Đặt
và trả lời câu hỏi theo các mẫu câu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Khi nào?
+ Ghi đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu phẩy
phù hợp trong câu.
4. Chính tả : - Ôn tập từ tuần 1 ->
tuần 20.
5. Tập làm văn: - Ôn các bài tập làm văn đã học.
(tuần 1 -> tuần 20).
B. PHẦN BÀI TẬP
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước
câu trả lời đúng :
Câu
1: Số 95
đọc là:
A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi
năm D. Chín mươi lăm
Câu
2: Tổng của
48 và 25 là:
A. 23 B. 73 C. 63 D. 33
Câu
3: Hiệu của
61 và 14 là
A. 47
B. 75 C. 57 D.65
Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là
số:
A. 64 B. 65 C. 66 D.67
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm
là
51
<………………..<61
A. 40
B. 50 C. 60 D. 70
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
A. 70 B.
90 C.
60 D. 50
Câu 7: 33 + 27 90 – 30. Dấu
thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. +
Câu
8: Số liền
trước của 89 là:
A. 80 B. 90
C. 88
D. 87
Câu
9: Số lớn
nhất có hai chữ số là:
A. 98
B. 99
C. 11
D. 10
Câu
10: 4 x 5 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26 D. 24
Câu
11: Trong
phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu C. Số bị trừ
D.
Số trừ
Câu
12: Số
thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – …. = 90 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu
13: Trong
một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị trừ
là:
A.73
B. 78 C. 53
D. 37
Câu 14:
Biết số bị trừ là 68, số trừ là 29, hiệu là:
A. 49 B. 37
C. 38 D. 39
Câu
15: Trong
các số sau: 45, 23, 54, 65. Số lớn nhất là:
A. 54 B. 23
C. 45 D. 65
Câu 16:
Số bé nhất trong các số 30, 47, 98, 19 là số nào?
A. 30 B. 98 C. 47 D. 19
Câu
17: Dãy
tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20
C. 12 D. 18
Câu
18: Thứ
năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng
5?
A. 9 B. 17
C. 3 D. 18
Câu
19: X
– 52 = 19. Vậy X là
A. X = 75 B. X = 78
C. X = 20 D. X= 71
Câu
20: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 90 B. 10 C. 98 D. 99
Câu 21: Số
bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 11 C. 90 D. 99
Câu 22: Số liền
trước của số bé nhất có ba chữ số là :
A. 100 B. 101 C. 99 D. 90
Câu 23: Số liền sau của 99 là số:
A. 100 B. 99 C. 98 D.97
Câu 24:
Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 36 B. 63 C.
15 D.60
Câu 25: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
nhất
a. 8 dm 5 cm =..... cm
A. 8cm B. 13cm C. 85 cm D. 58 cm
b. 4dm 6 cm =……cm
A.
4cm B. 10cm C.46
cm D. 64 cm
c. 5dm8cm = …..cm
A. 13 B.
80 C. 85 D. 58
Câu 26: 6dm =…..
A.60dm B. 6cm C.
6dm D. 60cm
Câu 27: Một ngày có bao nhiêu
giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 10 giờ
Câu 28.
Thứ ba tuần này là ngày 9 tháng 1. Thứ
ba tuần sau là:
A. ngày 15
tháng 1 C. ngày 17 tháng 1
B. ngày 16
tháng 1 D. ngày 14 tháng 1
Câu 29: Ngày 18
tháng 12 là thứ ba. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ?
A. 11 tháng 12 B. 25 tháng
12 C. 10 tháng 12 D. 26 tháng 12
Câu 30: Em ăn bữa tối lúc 7 giờ. Lúc đó là mấy giờ trong ngày?
A.
18 giờ B.
19giờ C. 20
giờ D. 21 giờ
Câu 31: Thứ bảy tuần này là ngày 11 thì thứ bảy trước là ngày mấy?
A. 4 B. 5 C.18 D. 19
Câu 32:
16kg + 2kg - 5kg
= ……..
A.18 B. 23kg C.13 D. 13kg
Câu 33: 100 kg – 76kg
= ......... kg . Số cần điền là:
Câu 34: 90kg
– 25kg = ......... . Số cần điền là:
A. 65
|
B. 65kg
|
C. 75 D.75kg
|
Câu 35: Đồng hồ chỉ mấy giờ:
Câu
36: Hàng ngày em thường đi ngủ vào
lúc 9 giờ tối, hay……..giờ
A. 19 giờ B. 20
giờ C. 21 giờ D. 22giờ

Câu 37: Khoanh vào chữ cái trước đồng hồ chỉ đúng 8
giờ sáng.
A.
Câu 3
8: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều?
A.12 giờ C. 12 giờ 3
phút
B. 3 giờ D. 15 giờ
Câu 39: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều?
A.12 giờ
A.12 giờ B.17 giờ
C.5 giờ 12 phút D.12 giờ
5 phút
Câu 40:
Mẹ Lan đi công
tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy mẹ Lan đã đi công tác mấy ngày?
A. 3
ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày
Câu 41: Đoạn thẳng thứ
nhất dài 28 cm, đọan thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 5 cm. Hỏi đoạn
thẳng thứ hai dài bao nhiêu
xăng-ti-mét?
A. 23cm B.33 cm C. 35 cm D. 23 dm
Câu 42:Anh cân nặng 52kg, em nhẹ hơn anh 9kg. Vậy em cân nặng là:
A.51kg B.61 C.43kg D. 61kg
Câu 43: Có 5 chục que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?
A. 35 que tính B. 20 que
tính C. 25 que tính
D. 40 que tính
Câu 44: Có 4 chục
que tính, thêm 12 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
A . 52 que tính B. 28 que
tính C. 32 que tính D.42 que tính
Câu 45: Một lớp học có 35 học sinh, trong
đó có 19 học sinh trai. Vậy số học sinh gái lớp học đó là:
A . 16 học sinh B. 26 học sinh C. 54 học sinh D.44 học sinh
Câu 46:
Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 47:
Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 48: Hình vẽ bên:


a/ Có….hình tam giác.
A.
3 B. 4 C. 5 D. 6
b/ Có …. Hình tứ giác:
A.
3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 49:
Hình vẽ bên có mấy hình tam giác

A.1 B.2
C.3 D. 4
.

Câu 50: Số hình chữ
nhật trong hình vẽ bên là:
A. 3
hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Câu 51:. Hình vẽ bên: 





- Có ... hình tứ giác
- Có ....hình tam giác


Câu 52: Hình bên có
…….. hình tam giác

A. 3 B.4 C.5 D. 6

Câu 53:
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ
là:
A. 4 B. 5 C.6 D. 9
Câu 54: Hình vẽ bên có
bao nhiêu hình tứ giác ?
A.
1 hình tứ giác
B.
2 hình tứ giác
C.
3 hình tứ giác
D. 4
hình tứ giác
Câu 55: 
Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
A. 2
B. 3 C. 4 D.5
II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính
rồi tính :
28 + 45
37 + 58
38 + 19
|
75 +7
54 + 9
68 + 25
|
100 - 54
100 - 44
100 - 47
|
94 - 15
81 - 27
87 - 39
|
Bài 2: Tính nhẩm
2 x 9= 4 x 10= 5 + 6 = 15 – 6 =
3 x 6= 5 x 3 = 8 + 7 = 17 – 9 =
5 x 8= 5
x 2 =
9 + 4 = 11 – 5 =
2 x 4 = 5 x 7 = 7 + 4 = 18 – 9 =
Bài 3: Tính
a. 7 + 3 + 8 = 8 + 8+ 8 =
b. 8 + 5 + 6= 6 + 6 + 6 +6=
c. 9 + 3+ 5= 4+4 +4 +4 +4=
Bài 4: Tìm y :
y - 36
= 49 y + 27 = 100
................................ .................................
...............................
.................................
y - 17 = 56 y + 52 = 100
................................
.................................
...............................
.................................
98 - y =
49 100 - y = 54
…………………… …………………….
……………………. ……………………..
Bài 5: Điền số
+ 38 + 27
56
+ 18 + 25
47
Bài
6: Điền > = <
a. 45 -
24.....17 + 10 b.
32 + 16......20 + 28
24 + 35.....56 - 36
37
- 17......56 - 36
6 + 4.......7 + 2
10 - 2........10 - 1
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + .....
= 65
b.
.... + 54 = 87
c. 72 - 24 =
... d.
35 + 43 < ..... < 90 - 10
Bài 8: Điền dấu +; -
15 ..... 5
...... 2 = 12
17 .......3
......11 = 3
Bài 9: Tính
3 x 8 – 12 =………....……= …….. 5 x 8 + 47 =……………=………..
3 x 9 – 7 =………………= …….. 2 x 6 + 16 = ………....… = ……..
5 x 5 - 10 = ………....… = …….. 6 x 4 + 59
=…………… =……….
55 + 45 – 37 =………… =
………. 32
+ 68 - 24 =……………= ………
Bài 10: Viết thành phép nhân (theo
mẫu)
6 + 6 +6 +
6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 =…………..
4 + 4 +4 +4 =
............. 6 + 6 + 6 =..............
7
+ 7 + 7 + 7 + 7 =.......... 9 + 9 = ................
10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 3 +3 +3 +3=…………..
Bài 11: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
|
5
|
4
|
3
|
2
|
5
|
Thừa số
|
3
|
7
|
8
|
10
|
9
|
Tích
|
|
|
|
|
|
Bài 12: Điền
số?
Số bị trừ
|
75
|
94
|
64
|
86
|
72
|
Số trừ
|
18
|
|
|
|
|
Hiệu
|
|
25
|
37
|
58
|
25
|
Bài 13: Đúng
ghi Đ, sai ghi S:
3 x 9 = 20
5 x 8
= 32

3 x 6 = 18
4 x 4
= 16
Bài 14: Điền số vào ô trống:
6
x 2 =4 x 4 x 5 = 2 x 2 x 8= 4 x


2 x 9 = 3 x 4
x = 3 x 8 5 x = 2 x 5
Bài 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Lúc 21 giờ, kim
ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………
- Lúc 17 giờ, kim
ngắn chỉ số…….., kim dài chỉ số………………
Bài 16: Viết tiếp vào chỗ chấm
_16 giờ hay…. giờ chiều
_20 giờ hay… giờ tối
Bài 17:
Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác
Bài 18: Vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 1dm
……………………………………………………………………
Bài 19: Dùng thước và
bút nối các điểm để có:
a/ Hình chữ nhật b/ Hình tứ giác
. .
. .
.
. . . .
Bài 20: Kẻ thêm một
đoạn thẳng trong hình sau để được:
a/ Một hình chữ nhật
và một hình tam giác b/ Ba tứ giác
Bài 21:
Em hãy ghi tên các hình sau:


Bài 22: Một bó bông có 21 bông cúc trắng và
vàng,trong đó có 13 bông cúc trắng. Hỏi có bao nhiêu bông cúc vàng?
Bài 23: Cô giáo có 52 quyển vở, cô đã phát thưởng
cho học sinh hết 45 quyển vở. Hỏi cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 24: Con chó cân nặng 15kg. Con lợn nặng hơn con
chó 45 kg. Hỏi con lợn cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 25: Bà mua 50kg gạo và một ít nếp, biết nếp ít
hơn gạo là 35kg. Hỏi bà mua bao nhiêu ki-lô-gam nếp?
Bài 26: Mẹ mua 12m vải hoa và 20m vải trắng. Hỏi mẹ
đã mua tất cả bao nhiêu mét vải hoa và vải trắng?
Bài 27: Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30
hành khách. Trên xe lúc này còn 5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành
khách?(không kể bác tài xế)
Bài 28: Mẹ mua về hai chục quả trứng gà, mẹ biếu bà
14 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Bài 29: Tổ Một có 6 bàn, mỗi bàn 2 học sinh ngồi.
Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu học sinh? (Tóm tắt) và giải
Bài 30: Mỗi
chậu có 5 bông hoa . Hỏi 7 chậu như thế có bao nhiêu bông hoa ?
(Tóm tắt) và giải
·
Lưu ý: PH cho các em viết đề và giải vào vở ô
ly